Các xã, phường mới của Thành phố Hải Phòng sau sáp nhập?

1. Các xã, phường mới của Thành phố Hải Phòng sau sáp nhập?

Danh sách 114 xã phường đặc khu của Hải Phòng mới từ 1/7/2025 sau sáp nhập Hải Phòng chính thức như sau:

STT

Phường, xã, thị trấn trước sắp xếp

Xã, phường, đặc khu sau sắp xếp

1 Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Phan Bội Châu, Thượng Lý, Sở Dầu, Hùng Vương và một phần Gia Viên Hồng Bàng
2 Quán Toan, An Hồng và một phần An Hưng, Đại Bản, Lê Thiện, Tân Tiến Hồng An
3 Hàng Kênh, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương, một phần An Biên, Trần Nguyên Hãn, Vĩnh Niệm, Cầu Đất, Lạch Tray Lê Chân
4 An Dương, một phần Vĩnh Niệm, An Biên và Trần Nguyên Hãn An Biên
5 Máy Chai, Vạn Mỹ, Cầu Tre và một phần Gia Viên, Đông Khê Ngô Quyền
6 Đằng Giang và một phần Cầu Đất, Lạch Tray, Gia Viên Gia Viên
7 Đằng Hải, Đằng Lâm, Cát Bi, Thành Tô, Tràng Cát và một phần Đông Hải 2, Nam Hải Hải An
8 Đông Hải 1 và một phần Đông Hải 2, Nam Hải Đông Hải
9 Bàng La, Hợp Đức, Minh Đức, một phần Vạn Hương, Ngọc Xuyên Nam Đồ Sơn
10 Hải Sơn, một phần Tân Thành, Vạn Hương, Ngọc Xuyên Đồ Sơn
11 Hưng Đạo, Đa Phúc, một phần Anh Dũng, Hải Thành Hưng Đạo
12 Hoà Nghĩa, một phần Tân Thành, Anh Dũng, Hải Thành Dương Kinh
13 Một phần Đồng Hoà, Bắc Sơn, Trần Thành Ngọ, Nam Sơn, Văn Đẩu Kiến An
14 Bắc Hà, Ngọc Sơn, một phần Trường Sơn, Nam Sơn, Đồng Hoà, Bắc Sơn, Trần Thành Ngọ, Văn Đẩu Phù Liễn
15 Nam Sơn và một phần An Hải, Lê Lợi, Đồng Thái, Tân Tiến, An Hưng An Dương
16 An Đồng, Hồng Thái, một phần Lê Lợi, Đồng Thái, An Hải An Hải
17 An Hoà, Hồng Phong và một phần Lê Thiện, Lê Lợi, Tân Tiến, Đại Bản An Phong
18 Dương Quan, Thuỷ Đường và một phần Hoa Động, An Lư, Thuỷ Hà Thủy Nguyên
19 Tam Hưng, Nam Triệu Giang, Lập Lễ Nam Triệu
20 Quảng Thanh và một phần Quang Trung, Lê Hồng Phong Lê Ích Mộc
21 Thiên Hương, Hoàng Lâm và một phần Lê Hồng Phong, Hoa Động Thiên Hương
22 Hoà Bình và một phần An Lư, Thuỷ Hà Hòa Bình
23 Minh Đức, Phạm Ngũ Lão và Bạch Đằng Bạch Đằng
24 Ninh Sơn, một phần Liên Xuân Việt Khê
25 Lưu Kiếm, Trần Hưng Đạo và một phần Liên Xuân, Quang Trung Lưu Kiếm
26 Hữu Bằng, Thuận Thiên, Thanh Sơn, Núi Đối và một phần Kiến Hưng Kiến Thụy
27 Đại Đồng, Đông Phương, Minh Tân Kiến Minh
28 Đại Hợp, Tú Sơn, Tân Phong và một phần xã Đoàn Xá Kiến Hải
29 Tân Trào, một phần Đoàn Xá, Kiến Hưng Kiến Hưng
30 Du Lễ, Kiến Quốc, Ngũ Phúc Nghi Dương
31 Đại Thắng, Tiên Cường, Tự Cường Quyết Thắng
32 Khởi Nghĩa, Quyết Tiến, Tiên Thanh, Tiên Lãng Tiên Lãng
33 Cấp Tiến, Kiến Thiết, Đoàn Lập, một phần Tân Minh Tân Minh
34 Tiên Minh, Tiên Thắng, một phần Tân Minh Tiên Minh
35 Bắc Hưng, Nam Hưng, Đông Hưng, Tây Hưng Chấn Hưng
36 Hùng Thắng, Vinh Quang Hùng Thắng
37 An Lão, An Thắng, Tân Dân, An Tiến, một phần Trường Sơn, Thái Sơn An Lão
38 Chiến Thắng, An Thái, An Thọ An Hưng
39 Quang Trung, Quang Hưng, Quốc Tuấn An Quang
40 Bát Trang, Trường Thành, Trường Thọ An Trường
41 Mỹ Đức, Tân Viên và một phần Thái Sơn An Khánh
42 Vĩnh Bảo, Tân Hưng, Tân Liên, Vĩnh Hưng Vĩnh Bảo
43 Trấn Dương, Hoà Bình, Lý Học Nguyễn Bỉnh Khiêm
44 Liên Am, Tam Cường, Cao Minh Vĩnh Am
45 Vĩnh Hải, Tiền Phong Vĩnh Hải
46 Vĩnh Hoà, Hùng Tiến Vĩnh Hòa
47 Thắng Thuỷ, Trung Lập, Việt Tiến Vĩnh Thịnh
48 Vĩnh An, Giang Biên, Dũng Tiến Vĩnh Thuận
49 Cát Bà, Cát Hải, Phù Long, Đồng Bài, Hoàng Châu, Nghĩa Lộ, Văn Phong, Gia Luận, Hiền Hào, Trân Châu, Việt Hải, Xuân Đám Cát Hải
50 Bạch Long Vĩ Bạch Long Vĩ
51 Cẩm Thượng, Bình Hàn, Nguyễn Trãi, An Thượng Thành Đông
52 Ái Quốc, Quyết Thắng, một phần Hồng Lạc Ái Quốc
53 Nhị Châu, Ngọc Châu, Quang Trung, Trần Hưng Đạo Hải Dương
54 Lê Thanh Nghị, Tân Bình, Thanh Bình, một phần Trần Phú Lê Thanh Nghị
55 Việt Hoà, Cao An, một phần Tứ Minh, Lai Cách Việt Hòa
56 Nam Đồng, Tiền Tiến Nam Đồng
57 Hải Tân, Tân Hưng, Ngọc Sơn, một phần Trần Phú Tân Hưng
58 Thạch Khôi, Gia Xuyên, Liên Hồng, một phần Thống Nhất Thạch Khôi
59 Cẩm Đoài, một phần Tứ Minh, Lai Cách Tứ Minh
60 Sao Đỏ, Văn An, Chí Minh, Thái Học, một phần Cộng Hoà, Văn Đức Chu Văn An
61 Phả Lại, Cổ Thành, Nhân Huệ Chí Linh
62 Lê Lợi, Hưng Đạo, một phần Cộng Hoà Trần Hưng Đạo
63 Bến Tắm, Bắc An, Hoàng Hoa Thám Nguyễn Trãi
64 Hoàng Tân, Hoàn Tiến, một phần Văn Đức Trần Nhân Tông
65 An Lạc, Đồng Lạc, Tân Dân Lê Đại Hành
66 Kim Xuyên, Phú Thái, Kim Anh, Kim Liên, một phần Thượng Quận thuộc Kinh Môn Phú Thái
67 Lai Khê, một phần Vũ Dũng, Cộng Hoà, Tuấn Việt, Thanh An, Cẩm Việt Lai Khê
68 Kim Tân, Ngũ Phúc, Kim Đính An Thành
69 Đồng Cẩm, Đại Đức, Tam Kỳ, một phần Hoà Bình Kim Thành
70 An Lưu, Hiệp An, Long Xuyên Kinh Môn
71 Thái Thịnh, Hiến Thành, Minh Hoà Nguyễn Đại Năng
72 An Phụ, Hiệp Hoà, một phần Thượng Quận Trần Liễu
73 Thất Hùng, Bạch Đằng, Lê Ninh, một phần Văn Đức Bắc An Phụ
74 Phạm Thái, An Sinh, Hiệp Sơn Phạm Sư Mệnh
75 Minh Tân, Duy Tân, Phú Thứ, Tân Dân Nhị Chiểu
76 Quang Thành, Lạc Long, Thăng Long và một phần Tuấn Việt, Vũ Dũng, Cộng Hoà Nam An Phụ
77 Nam Sách, Đồng Lạc, Hồng Phong Nam Sách
78 Thái Tân, Minh Tân, An Sơn Thái Tân
79 Hợp Tiến, Nam Tân, Nam Hưng Hợp Tiến
80 Quốc Tuấn, Trần Phú, Hiệp Cát Trần Phú
81 An Phú, An Bình, một phần Cộng Hoà An Phú
82 Thanh Hà, Thanh Tân, Thanh Sơn, Thanh Quang Thanh Hà
83 Tân An, An Phượng, một phần Thanh Hải Hà Tây
84 Tân Việt, một phần Cẩm Việt, Hồng Lạc Hà Bắc
85 Thanh Xuân, Thanh Lang, Liên Mạc, một phần Thanh An, Hoà Bình Hà Nam
86 Thanh Hồng, Vĩnh Cường, Thanh Quang Hà Đông
87 Tân Trường, Cẩm Đông, một phần Phúc Điền Mao Điền
88 Cẩm Giang, Định Sơn, Cẩm Hoàng Cẩm Giang
89 Lương Điền, Ngọc Liên, Cẩm Hưng, một phần Phúc Điền Cẩm Giàng
90 Đức Chính, Cẩm Vũ, Cẩm Văn Tuệ Tĩnh
91 Kẻ Sặt, Vĩnh Hưng, Hùng Thắng và một phần Vĩnh Hồng Kẻ Sặt
92 Long Xuyên, Tân Việt, Hồng Khê, Cổ Bì, một phần Vĩnh Hồng Bình Giang
93 Thúc Kháng, một phần Thái Minh, Tân Hồng, Thái Dương, một phần Thái Hoà Đường An
94 Bình Xuyên, một phần Thanh Tùng, Đoàn Tùng, Thúc Kháng, Thái Minh, Tân Hồng, Thái Dương, Thái Hoà Thượng Hồng
95 Tứ Kỳ, Quang Khải, Quang Phục, Minh Đức Tứ Kỳ
96 Tân Kỳ, Dân An, Kỳ Sơn, Đại Hợp, một phần Hưng Đạo Tân Kỳ
97 Bình Lãng, Đại Sơn, một phần Hưng Đạo, Thanh Hải Đại Sơn
98 An Thanh, Văn Tố, Chí Minh Chí Minh
99 Lạc Phượng, Quang Trung, một phần Tiên Động Lạc Phượng
100 Hà Kỳ, Nguyên Giáp, Hà Thanh, một phần Tiên Động Nguyên Giáp
101 Gia Tiến, một phần Gia Lộc, Gia Phúc, Yết Kiêu, Lê Lợi Gia Lộc
102 Một phần Lê Lợi, Thống Nhất, Yết Kiêu Yết Kiêu
103 Toàn Thắng, Hoàng Diệu, Hồng Hưng, một phần Gia Lộc, Gia Phúc, Thống Kênh, Đoàn Thượng, Quang Đức Gia Phúc
104 Phạm Trấn, Nhật Quang, một phần Thống Kênh, Đoàn Thượng, Quang Đức Trường Tân
105 Ninh Giang, Vĩnh Hoà, Hồng Dụ, Hiệp Lực Ninh Giang
106 Ứng Hoà, Tân Hương, Nghĩa An Vĩnh Lại
107 Bình Xuyên, Kiến Phúc, Hồng Phong Khúc Thừa Dụ
108 Tân Phong, An Đức, Đức Phúc Tân An
109 Tân Quang, Văn Hội, Hưng Long Hồng Châu
110 Cao Thắng, Ngũ Hùng, Tứ Cường, một phần Thanh Miện Thanh Miện
111 Hồng Quang, Lam Sơn, Lê Hồng Bắc Thanh Miện
112 Ngô Quyền, Tân Trào, Đoàn Kết Hải Hưng
113 Phạm Kha, Nhân Quyền, một phần Thanh Tùng, Đoàn Tùng Nguyễn Lương Bằng
114 Thanh Giang, Chi Lăng Nam, Hồng Phong, Chi Lăng Bắc Nam Thanh Miện

2. Dịch vụ pháp lý Công Ty Luật Tuyết Nhung Bùi

Công Ty Luật Tuyết Nhung Bùi cung cấp các dịch vụ pháp lý bao gồm:

+ Tư vấn pháp luật;

+ Tham gia tố tụng;

+ Đại diện ngoài tố tụng;

+ Dịch vụ pháp lý khác.

TUYẾT NHUNG LAW cung cấp đội ngũ luật sư tư vấn giàu kinh nghiệm trong các lĩnh vực pháp luật. Liên hệ tư vấn các vấn pháp luật, vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0975.982.169 hoặc qua email: lienhe@tuyetnhunglaw.vn để được hỗ trợ. 

Theo dõi chúng tôi trên
5/5 - (1 bình chọn)
CÙNG CHỦ ĐỀ
Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu gọi lại Yêu cầu dịch vụ